A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

BÁO CÁO DỰ KIẾN CÁC KHOẢN THU-CHI

                      UBND THỊ XÃ MĨ HÀO                                                 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 TRƯỜNG TH BẦN YÊN NHÂN SỐ I                                             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  
      
 BÁO CÁO DỰ KIẾN CÁC KHOẢN THU-CHI  
 NĂM HỌC 2023-2024 
 Kính gửi: Phòng Giáo dục & Đào tạo Thị xã Mỹ Hào 
                             Đảng ủy – HĐND – UBND Phường Bần Yên Nhân 
- Căn cứ Bộ luật Lao động năm 2019 có hiệu lực từ 01/1/2021;
- Thông tư  số 26/2009/TT-BGDĐT ngày 30/9/2009 của  Bộ GDĐT quy định về mặc đồng phục của học sinh;
- Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ GDĐT ban hành về Điều lệ Ban đại diện cha mẹ học;
- Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh quy định mức thu các khoản thu trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020-2021; 
- Hướng dẫn liên ngành số 1855/HD-LN ngày 31/10/2018 của liên ngành Sở GDĐT, Sở Tài chính, Sở Lao động-Thương binh- Xã hội và Kho bạc Nhà nước Hưng Yên về việc thu, quản lý, sử dụng học phí, các khoản thu khác và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trong các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Hưng Yên từ năm học 2018-2019 đến năm học 2020 - 2021
 Công văn số: 1918/SGDĐT-KHTC Hưng Yên, ngày 28 tháng 8 năm 2023 V/v hướng dẫn thực hiện tạm thời các khoản thu đầu năm học 2023-2024
- Công văn số 514/PGD ngày 29/8/2023  V/v hướng dẫn thực hiện tạm thời các khoản thu đầu năm học 2023-2024
 Trường tiểu học Bần Yên Nhân số I lập dự toán các khoản thu-chi năm học 2023-2024 như sau: 
  A/ Phần thu (Dự kiến) 
 I. CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2023-2024  ( THU THEO QUY ĐỊNH) :                                        ĐVT: đồng 
 TT  Nội dung  Mức thu  Ghi chú 
        1 Tiền điện thắp sáng và chạy quạt lớp học(tháng)              8.000 
        2 Tiền nước uống (tháng)              7.000 
        3 Tiền thuê dọn vệ sinh (tháng)              5.000 
        4 Tiền trông giữ xe (tháng)              7.000 
 II. CÁC KHOẢN THU TỰ NGUYỆN, THỎA THUẬN 
 TT  Nội dung  Mức thu  Ghi chú 
        1 Bảo hiểm thân thể (năm học)           200.000 
        2 Bảo hiểm y tế ( tháng)            32.400 
        3Tiền ăn (ngày/1hs)           25.000 Gồm 2 bữa: một bữa chính và một bữa phụ, có thực đơn; bảng tính nguyên liệu và chi phí của đơn vị cung cấp kèm theo. 
        4Tiền công chăm sóc, quản lý, mua sắm vật tư phục vụ bán trú, hỗ trợ tiền điện, nước sạch, vệ sinh…):           180.000 Có dự toán kèm theo 
        5 Quần áo đồng phục:    May theo nhu cầu của học sinh, phụ huynh chọn nhà may và hợp đồng  thỏa thuận giữa nhà may với hội phụ huynh học sinh ( có sự thống nhất mẫu mã giữa nhà trường và phụ huynh học sinh).  
 B/Phần Chi (Dự kiến) 
 I. CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2023-2024 ( THU THEO QUY ĐỊNH) :  
 1.Quỹ điện  
 TT  Nội dung  Mức thu/chi  Số tháng  Số lượng  Thành tiền 
        1 Thu              8.000            1      1.477                     11.816.000
        2 Chi                         11.816.000
  Chi công tác thu chi: 3%  3%                             354.480
  Trả tiền điện sử dụng                         10.634.400
  Chi sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế thiết bị                              827.120
 2. Quỹ nước uống 
 TT  Nội dung  Mức thu/chi  Số tháng  Số lượng  Thành tiền 
        1 Thu              7.000            1      1.477                     10.339.000
        2 Chi                         10.339.000
  Chi công tác thu chi  3%                             310.170
  Chi công bê nước tới các lớp học              1.000            1      1.477                       1.477.000
  Trả bên cung cấp nước(bq 256ml/hs/ngày)            15.000            1         570                       8.551.830
 3.Vệ sinh 
 TT  Nội dung  Mức thu/chi  Số tháng  Số lượng  Thành tiền 
        1 Thu              5.000            1      1.477                       7.385.000
        2 Chi                           7.385.000
  Chi công tác thu chi  3%                             221.550
  Trả tiền quét dọn 34 lớp           200.000            1           34                       6.800.000
  Mua dụng cụ                              363.450
 4.Xe đạp 
 TT  Nội dung  Mức thu  Số tháng  Số lượng  Thành tiền 
        1 Thu              7.000            1         200                       1.400.000
        2 Chi                           1.400.000
  Chi công tác thu chi  3%                              42.000
  Trả công trông xe                           1.260.000
  Nâng cấp, sửa chữa lán xe                               98.000
 II. CÁC KHOẢN THU TỰ NGUYỆN, THỎA THUẬN 
 1. Bảo hiểm thân thể: 200. 000đ/ năm/ học sinh ( trả 100% số tiền thu được cho công ty bảo hiểm). 
 2. Bảo hiểm y tế: 32.400đ/hs/tháng( chi trả theo quy định của đơn vị BHXH) 
3. Tiền ăn: 25.000đ/1ngày/1hs(gồm 2 bữa: một bữa chính và một bữa phụ) có thực đơn; bảng tính nguyên liệu và chi phí của đơn vị cung cấp kèm theo.
 4. Tiền công chăm sóc, quản lý, mua sắm vật tư phục vụ bán trú, hỗ trợ tiền điện, nước sạch, vệ sinh…): 180.000đ/1 tháng/1hs (có dự toán kèm theo)
 5. Quần áo đồng phục: May theo nhu cầu  của học sinh, phụ huynh chọn nhà may và hợp đồng  thỏa thuận giữa nhà may với hội phụ huynh học sinh ( có sự thống nhất mẫu mã giữa nhà trường và phụ huynh học sinh).  
    Bần Yên Nhân, ngày 24 tháng 9  năm 2023 
  NGƯỜI LẬP    HIỆU TRƯỞNG 
      
      
      
  Trịnh Thị Thu Hiền    

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 4
Tháng 05 : 4
Tháng trước : 533